Cập nhật chi phí sinh hoạt tại Canada tháng 5/2022
Một trong những kế hoạch cần tính toán trước khi bạn có ý định định cư Canada chính là kế hoạch về chi phí sinh hoạt. Tương tự như tại Việt Nam hoặc bất kì một Quốc gia nào khác, chi phí sinh hoạt là hoàn toàn khác nhau giữa các Tỉnh bang Canada.
Nhằm giúp các bạn có được thông tin một cách chính xác và nhanh chóng nhất, NTTC sẽ cập nhật chi phí sinh hoạt tại Canada tháng 5/2022. Đây là chi phí tối thiểu tại một số thành phố đông dân Canada.
Chi phí sinh hoạt Canada gồm những gì?
Chi phí thuê nhà ở
Giá thuê nhà ở tại Canada phụ thuộc vào các yếu tố khu vực, vùng miền và Tỉnh bang nên chúng sẽ có mức chênh lệch khác nhau. Khu vực trung tâm sẽ có chi phí cao hơn các vùng ngoại ô. Trong đó, Toronto được xem là thành phố có chi phí sinh hoạt đắt đỏ nhất, bởi đây chính là thành phố tài chính và kinh tế hàng đầu của Xứ sở lá phong.
Dưới đây là bảng so sánh chi phí sinh hoạt tại Thành phố Toronto (Ontario) và một số thành phố lớn khác như Regiana (Saskatchewan), Vancouver (British Columbia) và Halifax (Prince Edward Island) trong vòng 1 tháng.
Ước tính chi phí sinh hoạt bình quân trong 1 tháng | Toronto (Ontario) CAD | Regina (Saskatchewan) CAD | Vancouver (British Columbia) CAD | Halifax (Prince Edward Island) CAD |
Số lượng 1 người | 1,224.80 | 1,111.40 | 1,197.31 | 1,201.51 |
Gia đình gồm 4 người | 4,449.78 | 3,956.28 | 4,404.77 | 4,323.44 |
Đối với chi phí nhà ở tại Canada với người định cư, đặc biệt là định cư cùng gia đình và người thân có thể lựa chọn căn hộ 3 phòng với chi phí giao động từ $1.200 – 1.500/tháng.
Đối với chi phí thuê kí túc xá hoặc home stay (cùng người dân bản địa), giá thuê ký túc xá tại Canada có thể giao động từ $250 – $650/tháng và $50 – $130/tháng đối với chi phí thuê homestay. Hình thức thuê homestay khá phù hợp với các bạn du học sinh, bởi chi phí khá tiết kiệm đồng thời giúp tăng khả năng giao tiếp, hòa nhập cùng cộng đồng bản địa. Ngoài ra, hình thức căn hộ độc lập cũng được nhiều người lựa chọn.
Chi phí di chuyển
Chi phí di chuyển tại Canada bao gồm phí máy bay, tiền vé cho các phương tiện di chuyển công cộng như xe bus, taxi, tàu điện ngầm… Đây là một khoán tốn kém kha khá mà các bạn cần phải lên kế hoạch cho mình.
Chi phí di chuyển bằng xe buýt khá rẻ, rơi vào khoảng $140/tháng. Ngược lại, phí taxi tại Canada khá đắt đỏ, ngay cả những công dân Canada cũng rất hạn chế sử dụng loại phương tiện di chuyển này.
Lựa chọn tốt nhất trong trường hợp này là bạn có thể mua xe, chi phí khoảng từ $3,000~$5,000 là phù hợp. Chi phí xăng xe là $1/lit, khoảng $300/tháng bao gồm thay nhớt và bảo trì.
Chi phí ăn uống
Chi phí ăn uống chiếm phần lớn trong khoản sinh hoạt phí tại Canada. Những người nhập cứ có thể lựa chọn hình thức ăn ngoài, tự túc hoặc đăng kí can tin tùy thuộc vào điều kiện. Cơ bản sẽ tiêu tốn khoảng từ $250 – $30 nếu bạn tự mua về nấu. Đây là chi phí cho một bữa ăn thịnh soạn bao gồm đầy đủ thịt, rau, cá…
Cập nhật giá của một số thực phẩm được bày bán tại các siêu thị Canada hiện nay:
- Sữa: 2.30 CAD/lit.
- Bánh mì gối: 2.80 CAD/500gr.
- Trứng: 2.99 CAD/hộp 12 quả.
- Gạo: 2.94 CAD/kg.
- Nước: 2.22 CAD/chai 1,5 lit.
- Khoai tây: 2.23 CAD/kg.
Cập nhật chi phí sinh hoạt tại Canada tháng 5/2022
Chi phí sinh hoạt tại thành phố Toronto (Ontario)
Là một trong những Bang phát triển nhất tại Canada, bang Ontario có những điều kiện vô cùng hấp dẫn, thu hút hàng ngàn người nhập cư trên khắp thế giới. Do đó mà chi phí sinh hoạt tại bang tương đối đắt đỏ, ước tính trung bình khoảng từ $700 CAD/tháng đến $2000 CAD/tháng. Sau đây là cập nhật một số chi phí sinh hoạt thiết yếu tại các thành phố Toronto (Ontario).
Chi phí nhà ở:
Giá mỗi Mét vuông để mua Căn hộ ở Trung tâm Thành phố: 11,624.98 CAD.
Giá mỗi mét vuông để mua Căn hộ ngoài trung tâm: 9,264.94 CAD
Chi phí nhà cho thuê:
Căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm Thành phố: 2,029.26 CAD
Căn hộ (1 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm: 1,744.52 CAD
Căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm Thành phố: 3,503.39 CAD
Căn hộ (3 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm: 2,834.62 CAD
Chi phí di chuyển:
Vé một chiều (Local Transport): 3.25 CAD
Vé tháng (Local Transport): 156.00 CAD
Taxi (Cước mở cửa): 4.25 CAD
Volkswagen Golf 1.4 90 KW Trendline (hoặc xe mới tương đương): 26,395.00 CAD
Toyota Corolla Sedan 1.6l 97kW Comfor (hoặc xe mới tương đương): 25,358.50 CAD
Chi phí ăn uống:
Nhà hàng bình dân: 20.00 CAD
Nhà hàng tầm trung (bữa ăn cho 2 người, 3 món): 80.00 CAD
Tiền lương:
Mức lương Net trung bình hàng tháng (sau thuế): 4,858.04 CAD
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm: 2.49 CAD
Thể thao và giải trí:
Fitness Club (phí hàng tháng cho 1 người lớn): 61.42 CAD
Tiền thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần): 25.65 CAD
Rạp chiếu phim (vé 1 người): 15.00 CAD
Chi phí sinh hoạt tại thành phố Regina (Saskatchewan)
Chi phí nhà ở:
Giá mỗi mét vuông để mua Căn hộ ngoài trung tâm: 2,663.04 CAD
Chi phí nhà cho thuê:
Căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm Thành phố: 1,030.00 CAD
Căn hộ (1 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm: 877.78 CAD
Căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm Thành phố: 1,600.00 CAD
Căn hộ (3 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm: 1,600.00 CAD
Chi phí di chuyển:
Vé một chiều (Local Transport): 3.25 CAD
Vé tháng (Local Transport): 88.00 CAD
Taxi (Cước mở cửa): 4.5 CAD
Volkswagen Golf 1.4 90 KW Trendline (hoặc xe mới tương đương): 30,000.00 CAD
Toyota Corolla Sedan 1.6l 97kW Comfor (hoặc xe mới tương đương): 29,813.33 CAD
Chi phí ăn uống:
Nhà hàng bình dân: 15.00 CAD
Nhà hàng tầm trung (bữa ăn cho 2 người, 3 món): 80.00 CAD
Tiền lương:
Mức lương Net trung bình hàng tháng (sau thuế): 4,095.50 CAD
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm: 2.94 CAD
Thể thao và giải trí:
Fitness Club (phí hàng tháng cho 1 người lớn): 44.42 CAD
Tiền thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần): 16.25 CAD
Rạp chiếu phim (vé 1 người): 14.00 CAD
Chi phí sinh hoạt tại thành phố Vancouver (British Columbia)
British Columbia liên tục thu hút các dân định cư trong những năm gần đây với con số lên đến 40.000 người. Thành phố Vancouver là hải cảng lớn nhất bên bờ biển Thái Bình Dương của Bắc Mỹ và cũng là nơi tập trung của trên 1,5 triệu người, trở thành thành phố lớn thứ ba của Canada. Vì là nơi tập trung những người có thu nhập cao nên chi phí sinh hoạt tại bang British Columbia khá đắt đỏ so với mặt bằng chung. Sau đây là cập nhật một số chi phí sinh hoạt thiết yếu tại các thành phố Vancouver (British Columbia).
Chi phí nhà ở:
Giá mỗi Mét vuông để mua Căn hộ ở Trung tâm Thành phố: 12,149.11 CAD.
Giá mỗi mét vuông để mua Căn hộ ngoài trung tâm: 8,975.71 CAD
Chi phí nhà cho thuê:
Căn hộ (1 phòng ngủ) ở Trung tâm Thành phố: 2,133.81 CAD
Căn hộ (1 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm: 1,701.88 CAD
Căn hộ (3 phòng ngủ) ở Trung tâm Thành phố: 4,187.50 CAD
Căn hộ (3 phòng ngủ) Ngoài Trung tâm: 2.972.22 CAD
Chi phí di chuyển:
Vé một chiều (Local Transport): 3.05 CAD
Vé tháng (Local Transport): 120.00 CAD
Taxi (Cước mở cửa): 3.75 CAD
Volkswagen Golf 1.4 90 KW Trendline (hoặc xe mới tương đương): 26,000.00 CAD
Toyota Corolla Sedan 1.6l 97kW Comfor (hoặc xe mới tương đương): 24,322.50 CAD
Chi phí ăn uống:
Nhà hàng bình dân: 20.00 CAD
Nhà hàng tầm trung (bữa ăn cho 2 người, 3 món): 80.00 CAD
Tiền lương:
Mức lương Net trung bình hàng tháng (sau thuế): 4,508.91 CAD
Lãi suất thế chấp theo phần trăm (%), hàng năm: 2.31 CAD
Thể thao và giải trí:
Fitness Club (phí hàng tháng cho 1 người lớn): 54.54 CAD
Tiền thuê sân tennis (1 giờ vào cuối tuần): 15.61 CAD
Rạp chiếu phim (vé 1 người): 15.00 CAD
Nhìn chung, Canada luôn là một trong những nơi đáng sống nhất thế giới. Tuy nhiên, chi phí sinh hoạt tại đây tương đối cao hơn so với Việt Nam và một số Quốc gia khác. Bù lại thì mức thu nhập tại đây cao hơn đến 50,60% so với phí sinh hoạt. Điều này giúp người nhập cư có cuộc sống ổn định cũng như tiết kiệm được một khoản ngân sách đáng kể xây dựng cuộc sống lâu dài tại Quốc gia này.
Những số liệu trên đây chỉ mang tính tham khảo đồng thời không cố định. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về chi phí sinh hoạt cũng như các thông tin liên quan đến định cư Canada, hãy liên hệ ngay với NTTC Group để được tư vấn miễn phí.
_____
NTTC GROUP - TỔ CHỨC TIÊN PHONG VỀ TƯ VẤN LÀM VIỆC, ĐẦU TƯ & ĐỊNH CƯ QUỐC TẾ
VIETNAM OFFICE
Add: Tầng 5, tòa nhà IDC, số 163 Hai Bà Trưng, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM.
Hotline: 1900 56 1278
Email: contact@nttcgroup.vn
Website: www.nttcgroup.vn
YouTube: https://bit.ly/2DwzwDM
CANADA OFFICE
Add: 200-375 Water Street, Vancouver, B.C.
Email: contactus@nttcgroup.vn